Nam châm nồi Neodymium (NdFeb) được cấu tạo bởi một đế từ được làm bằng vật liệu thép. Nam châm được bảo vệ bởi vật liệu bên ngoài vỏ khỏi bất kỳ ứng suất gây hại nào. Mạch từ này kết hợp với nhau tạo ra một lực giữ mạnh. Những nam châm này được cung cấp với nhiều loại thiết kế khác nhau, bao gồm bộ đếm cho vít, móc, trụ ren, v.v.
- Nam châm nồi là một nam châm vĩnh cửu được bọc trong một vỏ thép, đôi khi được gọi là nồi, do đó có tên là nam châm 'nồi'.
- Một nam châm vĩnh cửu phát ra từ trường mà không cần điện
-Vỏ thép giúp nam châm của nồi bằng cách tăng lực giữ và cung cấp cho nam châm thêm sức mạnh và độ ổn định
-There are five forms of pot magnet: bi-pole, countersunk, through hole, internal threaded, and stud
Các ứng dụng:
Nam châm nồi có thể được lắp vào các dụng cụ, máy móc, công cụ khác nhau. Có thể được sử dụng làm công cụ phụ trợ trong quá trình vận chuyển, kẹp, lắp, nâng, hàn, tách, v.v. Lực giữ tốt nhất đạt được khi mặt từ tiếp xúc hoàn toàn với mặt đất sắt từ, lực theo phương thẳng đứng với mặt đế
CÔNG TY
TY01 | Kích thước | Mạ | Lực giữ (kg) | |||
A | B | C | D | |||
AN01-50 | D50 | 10 | M8 | 20 | ZN / NI | ≥120 |
AN01-60 | D60 | 15 | M8 | 25 | ZN / NI | ≥160 |
AN01-65 | D65 | 15 | M8 | 27 | ZN / NI | ≥175 |
AN01-75 | D75 | 18 | M10 | 30 | ZN / NI | ≥260 |
AN01-90 | D90 | 18 | M10 | 32 | ZN / NI | ≥400 |
AN01-100 | D100 | 18 | M12 | 34 | ZN / NI | ≥430 |
AN01-120 | D120 | 25 | M14 | 43 | ZN / NI | ≥650 |
TYCN
TY03 | Kích thước | Mạ | Lực giữ (kg) | ||
A | B | C | |||
CN03-40 | D40 | 20 | M8 | ZN / NI | ≥85 |
CN03-60 | D60 | 35 | M10 | ZN / NI | ≥200 |
CN03-65 | D65 | 40 | M10 | ZN / NI | ≥230 |
CN03-70 | D70 | 40 | M10 | ZN / NI | ≥250 |
CN03-80 | D80 | 45 | M12 | ZN / NI | ≥310 |
TYDN
TY04 | Kích thước | Mạ | Lực giữ (kg) | ||
A | B | C | |||
DN04-40 | D40 | 8 | D5.5 | ZN / NI | ≥50 |
DN04-42 | D42 | 9 | D6.5 | ZN / NI | ≥55 |
DN04-50 | D50 | 10 | D6 | ZN / NI | ≥120 |
DN04-60 | D60 | 14.5 | D8.5 | ZN / NI | ≥145 |
DN04-75 | D75 | 18 | D10.5 | ZN / NI | ≥250 |
DN04-80 | D80 | 18 | D10.5 | ZN / NI | ≥350 |
DN04-100 | D100 | 20 | D13 | ZN / NI | ≥550 |
DN04-120 | D120 | 20 | D13 | ZN / NI | ≥630 |
TYHN
TY08 | Kích thước | Mạ | Lực giữ (kg) | |||
A | B | C | D | |||
HN08-62 | D62 | 32 | D13 | M8 | ZN / NI | ≥140 |
HN08-67 | D67 | 28 | D20 | M10 | ZN / NI | ≥150 |
HN08-75 | D75 | 32 | D19 | M10 | ZN / NI | ≥245 |
HN08-98 | D98 | 40 | D25 | M10 | ZN / NI | ≥400 |
HN08-107 | D107 | 35 | D25 | M10 | ZN / NI | ≥580 |
HN08-125 | D125 | 40 | D25 | M12 | ZN / NI | ≥900 |
TYHN
TY08 | Kích thước | Mạ | Lực giữ (kg) | |||
A | B | C | D | |||
HN08-62 | D62 | 12 | D13 | M8 | ZN / NI | ≥170 |
HN08-67 | D67 | 12 | D20 | M10 | ZN / NI | ≥185 |
HN08-75 | D75 | 17 | D19 | M10 | ZN / NI | ≥260 |
HN08-98 | D98 | 20 | D25 | M10 | ZN / NI | ≥410 |
HN08-107 | D107 | 22 | D25 | M10 | ZN / NI | ≥600 |
HN08-125 | D125 | 25 | D37 | M12 | ZN / NI | ≥910 |